细润 xìrùn
volume volume

Từ hán việt: 【tế nhuận】

Đọc nhanh: 细润 (tế nhuận). Ý nghĩa là: mịn nhẵn; mượt mà; bóng mịn. Ví dụ : - 瓷质细润。 chất sứ bóng mịn

Ý Nghĩa của "细润" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

细润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mịn nhẵn; mượt mà; bóng mịn

精细光滑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 瓷质 cízhì 细润 xìrùn

    - chất sứ bóng mịn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细润

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 进行 jìnxíng le 详细分析 xiángxìfēnxī

    - Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.

  • volume volume

    - 瓷质 cízhì 细润 xìrùn

    - chất sứ bóng mịn

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 温润 wēnrùn 细腻 xìnì

    - Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì

    - việc không kể to nhỏ.

  • volume volume

    - 乍一听 zhàyītīng hái 不错 bùcuò 可是 kěshì 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng yòu 觉得 juéde 不太 bùtài 可行 kěxíng

    - Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • volume volume

    - 鳄梨 èlí 椰汁 yēzhī 可以 kěyǐ ràng de 皮肤 pífū 水润 shuǐrùn 光滑 guānghuá

    - Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Rùn
    • Âm hán việt: Nhuận
    • Nét bút:丶丶一丶丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELSG (水中尸土)
    • Bảng mã:U+6DA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao