Đọc nhanh: 细润 (tế nhuận). Ý nghĩa là: mịn nhẵn; mượt mà; bóng mịn. Ví dụ : - 瓷质细润。 chất sứ bóng mịn
细润 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mịn nhẵn; mượt mà; bóng mịn
精细光滑
- 瓷质 细润
- chất sứ bóng mịn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细润
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 瓷质 细润
- chất sứ bóng mịn
- 这块 玉 温润 细腻
- Miếng ngọc này ấm áp và tinh tế.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
润›
细›