细丝 xì sī
volume volume

Từ hán việt: 【tế ty】

Đọc nhanh: 细丝 (tế ty). Ý nghĩa là: mỏng như sợi chỉ, tơ mành. Ví dụ : - 原肌球蛋白增加细丝的结构刚性。 Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.

Ý Nghĩa của "细丝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

细丝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mỏng như sợi chỉ

细丝是一个汉语词语,读音是xì sī,意思是纹银。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yuán 肌球蛋白 jīqiúdànbái 增加 zēngjiā 细丝 xìsī de 结构 jiégòu 刚性 gāngxìng

    - Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.

✪ 2. tơ mành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细丝

  • volume volume

    - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

  • volume volume

    - yuán 肌球蛋白 jīqiúdànbái 增加 zēngjiā 细丝 xìsī de 结构 jiégòu 刚性 gāngxìng

    - Tropomyosin làm tăng độ cứng cấu trúc của sợi.

  • volume volume

    - 铅丝 qiānsī

    - sợi chì nhỏ

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 青丝 qīngsī

    - một lọn tóc.

  • volume volume

    - 缅丝 miǎnsī 轻且 qīngqiě

    - Sợi mỏng nhẹ và mảnh.

  • volume volume

    - 这根 zhègēn 铜丝 tóngsī hěn

    - Sợi đồng này rất mỏng.

  • volume volume

    - 蜘蛛丝 zhīzhūsī 非常 fēicháng

    - Tơ nhện rất mỏng.

  • volume volume

    - zhè 活儿 huóer 细如 xìrú 发丝 fàsī

    - Đó là chiều rộng của một sợi tóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao