Đọc nhanh: 打过交道 (đả quá giao đạo). Ý nghĩa là: Tiếp xúc với nhau. Ví dụ : - 老田走南闯北几十年,与形形色*的人都打过交道。 Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
打过交道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp xúc với nhau
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打过交道
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
打›
过›
道›