Đọc nhanh: 短距离 (đoản cự ly). Ý nghĩa là: cự ly ngắn; khoảng cách ngắn.
短距离 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cự ly ngắn; khoảng cách ngắn
不长或近的路程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短距离
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 他 的 看法 和 你 有 距离
- Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
离›
距›