Đọc nhanh: 组织者 (tổ chức giả). Ý nghĩa là: người tổ chức. Ví dụ : - 他在抗议组织者中找到一个嫌犯 Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
组织者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tổ chức
organizer
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组织者
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 组织者 熟悉 国王 出访 的 礼仪
- Người tổ chức quen thuộc với nghi thức trong chuyến công du của vua.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- NGO 简称 为 非政府 组织
- “NGO” gọi tắt là “Tổ chức phi chính phủ”.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
织›
者›