Đọc nhanh: 线装 (tuyến trang). Ý nghĩa là: đóng buộc chỉ (một cách đóng sách truyền thống của Trung Quốc, sợi chỉ lộ rõ ra ngoài bìa). Ví dụ : - 线装书。 sách đóng buộc chỉ.
✪ 1. đóng buộc chỉ (một cách đóng sách truyền thống của Trung Quốc, sợi chỉ lộ rõ ra ngoài bìa)
书籍装订法的一种,装订的线露在书的外面,是中国传统的装订法
- 线装书
- sách đóng buộc chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线装
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 线装书
- sách đóng buộc chỉ.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
装›