Đọc nhanh: 线桄子 (tuyến quang tử). Ý nghĩa là: máy cuộn chỉ; cái đánh suốt.
线桄子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy cuộn chỉ; cái đánh suốt
缠线的器具,中间有轴,可以旋转,线就绕在轴上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线桄子
- 一 桄线
- một cuộn chỉ
- 把 线 桄 上
- quấn sợi vào guồng
- 他 用 尺子 划线
- Anh ta vẽ đường bằng thước kẻ.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 孩子 撒开 风筝 线 跑
- Đứa trẻ tung dây diều chạy.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
桄›
线›