Đọc nhanh: 线形动物 (tuyến hình động vật). Ý nghĩa là: động vật hình dây.
线形动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động vật hình dây
无脊椎动物的一门,身体的形状像线或圆筒,两端略尖,不分环节,表面有皮,体内有消化管,大多数雌雄异体,如蛔虫、钩虫等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线形动物
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 蠕形动物
- động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
形›
物›
线›