Đọc nhanh: 线杆 (tuyến can). Ý nghĩa là: cột điện thoại, cực hữu ích. Ví dụ : - 电线杆上贴着《寻人启事》。 "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
线杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cột điện thoại
telephone pole
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
✪ 2. cực hữu ích
utility pole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线杆
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 雷电 烧毁 了 电线杆
- Sấm sét thiêu hủy cột điện.
- 电线杆 子
- trụ dây điện.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
- 那辆车 突然 撞 向 了 路边 的 电线杆
- Chiếc xe đó đột nhiên đâm vào cột điện bên đường.
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
线›