Đọc nhanh: 纹唇 (văn thần). Ý nghĩa là: xâm môi.
纹唇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm môi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纹唇
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 他 舔 了 舔 嘴唇
- Anh ấy liếm môi.
- 他 舔 了 舔 唇
- Anh ấy đã liếm môi.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
纹›