Đọc nhanh: 纸草 (chỉ thảo). Ý nghĩa là: giấy cói.
纸草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy cói
papyrus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸草
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
草›