Đọc nhanh: 草稿纸 (thảo cảo chỉ). Ý nghĩa là: Giấy nháp. Ví dụ : - 在考试过程中,除了草稿纸,其他材料都不能使用 Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
草稿纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy nháp
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草稿纸
- 打草稿
- viết nháp
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
纸›
草›