Đọc nhanh: 纸质 (chỉ chất). Ý nghĩa là: bản cứng, giấy, in (trái ngược với hiển thị điện tử). Ví dụ : - 我们得查纸质文件 Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
纸质 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bản cứng
hard copy
✪ 2. giấy
paper
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
✪ 3. in (trái ngược với hiển thị điện tử)
printed (as opposed to electronically displayed)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸质
- 玉版宣 ( 色 白质 坚 的 宣纸 )
- giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
质›