Đọc nhanh: 纸托盘 (chỉ thác bàn). Ý nghĩa là: khay giấy.
纸托盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khay giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸托盘
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 他们 决定 托盘 这 只 股票
- Họ quyết định giữ giá cổ phiếu này.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
- 把 托盘 放到 那边 去
- Đặt pallet sang đằng kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
盘›
纸›