Đọc nhanh: 厚纸板 (hậu chỉ bản). Ý nghĩa là: Bìa cứng; các-tông.
厚纸板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bìa cứng; các-tông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚纸板
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 我们 需要 厚 木板 建桥
- Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 这 张纸 的 厚度 约 为 一毫
- Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
板›
纸›