Đọc nhanh: 纵目 (tung mục). Ý nghĩa là: phóng tầm mắt; thoả sức nhìn; phóng mắt nhìn. Ví dụ : - 纵目四望 phóng mắt nhìn bốn phương.
纵目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng tầm mắt; thoả sức nhìn; phóng mắt nhìn
尽着目力 (远望)
- 纵目四望
- phóng mắt nhìn bốn phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 纵目四望
- phóng mắt nhìn bốn phương.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
纵›