Đọc nhanh: 纸尿片 (chỉ niếu phiến). Ý nghĩa là: tã dùng một lần.
纸尿片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tã dùng một lần
disposable diaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸尿片
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 她 把 纸片 开成 两半
- Cô ấy đã cắt tờ giấy ra làm hai.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 这张 纸片 太小 了
- Miếng giấy này quá nhỏ.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 他 把 小 纸片 贴上去
- Anh ấy dán các mảnh giấy nhỏ vào.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
片›
纸›