Đọc nhanh: 纳西族 (nạp tây tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Na-xi; dân tộc Nạp Tây (dân tộc thiểu số của Trung Quốc, phân bố ở khu vực Vân Nam, Tứ Xuyên).
纳西族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc Na-xi; dân tộc Nạp Tây (dân tộc thiểu số của Trung Quốc, phân bố ở khu vực Vân Nam, Tứ Xuyên)
中国少数民族之一,分布在云南、四川
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳西族
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 要 解百 纳 还是 西拉
- Vậy bạn muốn cabernet hay shiraz?
- 是从 田纳西州 打来 的
- Nó đến từ Tennessee.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 这 已经 是 田纳西州 这 星期 的 第三 起 了
- Đây là chuyến thứ ba trong tuần này ở Tennessee.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
纳›
西›