Đọc nhanh: 纳粮 (nạp lương). Ý nghĩa là: nộp thuế bằng hiện vật (gạo, vải, v.v.).
纳粮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp thuế bằng hiện vật (gạo, vải, v.v.)
to pay taxes in kind (rice, cloth etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳粮
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今年 天年 不好 , 粮食 歉收
- mùa màng năm nay không tốt, lương thực mất mùa.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粮›
纳›