Đọc nhanh: 纱帽 (sa mạo). Ý nghĩa là: mũ sa; mũ ô sa (mũ của quan văn thời xưa).
纱帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ sa; mũ ô sa (mũ của quan văn thời xưa)
古代文官戴的一种帽子后用作官职的代称也叫乌纱帽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱帽
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 他 被 戴 上 了 懒惰 的 帽子
- Anh ấy bị gán cho cái mác "lười biếng".
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
纱›