Đọc nhanh: 纱罩 (sa tráo). Ý nghĩa là: lồng bàn (đậy thức ăn để tránh ruồi nhặn), chao đèn; chụp đèn; măng-sông.
纱罩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lồng bàn (đậy thức ăn để tránh ruồi nhặn)
罩食物的器具,用竹木等制成架子,蒙上铁纱或冷布,防止苍蝇落在食物上
✪ 2. chao đèn; chụp đèn; măng-sông
煤气灯或挥发油灯上的罩,用亚麻等纤维编成网状再在硝酸钍、硝酸锶溶液中浸制而成,遇热即发强光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱罩
- 大家 都 戴 口罩
- Mọi người đều đeo khẩu trang.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 在 车 的 外面 发现 了 吸入 器 面罩
- Có một mặt nạ hít được phát hiện bên ngoài xe.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 你 穿 的 是 传统 的 印度 纱丽 服
- Bạn đang mặc sari truyền thống?
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
罩›