shā
volume volume

Từ hán việt: 【sát】

Đọc nhanh: (sát). Ý nghĩa là: phanh; hãm; thắng. Ví dụ : - 司机及时刹住了车。 Tài xế đã kịp thời phanh xe.. - 他刹车避免碰撞。 Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.. - 遇到红灯司机及时刹车。 Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phanh; hãm; thắng

止住 (车、机器等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 司机 sījī 及时 jíshí 刹住 shāzhù le chē

    - Tài xế đã kịp thời phanh xe.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.

  • volume volume

    - 遇到 yùdào 红灯 hóngdēng 司机 sījī 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Gặp đèn đỏ, tài xế kịp thời phanh xe.

  • volume volume

    - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 司机 sījī yào 及时 jíshí 刹车 shāchē

    - Tài xế phải phanh lại kịp thời.

  • volume volume

    - 刹车 shāchē yǒu 问题 wèntí le

    - Bộ phanh xe có vấn đề rồi.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 刹车 shāchē le

    - Cô ấy bắt đầu tắt máy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 刹车 shāchē

    - Chúng ta cần tắt máy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen gāi 刹车 shāchē 行动 xíngdòng le

    - Chúng ta nên ngừng hành động.

  • volume volume

    - 司机 sījī 突然 tūrán 紧急 jǐnjí 刹车 shāchē

    - Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.

  • volume volume

    - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • volume volume

    - zài 刹那间 chànàjiān 他们 tāmen de 目光 mùguāng 交汇 jiāohuì zài le 一起 yìqǐ

    - Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà , Shā
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XKDLN (重大木中弓)
    • Bảng mã:U+5239
    • Tần suất sử dụng:Cao