Đọc nhanh: 纱厂 (sa xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy bông, Nhà máy dệt.
纱厂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhà máy bông
cotton mill
✪ 2. Nhà máy dệt
textile factory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱厂
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 他们 在 工厂 里 烧砖
- Họ đang nung gạch trong nhà máy.
- 工厂 里 有 许多 纱 等待 加工
- Trong nhà máy có rất nhiều sợi bông chờ được gia công.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
纱›