高炉 gāolú
volume volume

Từ hán việt: 【cao lô】

Đọc nhanh: 高炉 (cao lô). Ý nghĩa là: lò cao. Ví dụ : - 把矿石跟焦炭一起放在高炉里熔炼。 bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.. - 工人正在抢修高炉。 công nhân đang sửa gấp lò cao.

Ý Nghĩa của "高炉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lò cao

从矿石提炼生铁的熔炼炉,直立圆筒形内壁用耐火材料砌成由顶上的开口装料 (矿石、石灰石、焦炭等) ,铁水从靠近炉底的口流出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 矿石 kuàngshí gēn 焦炭 jiāotàn 一起 yìqǐ 放在 fàngzài 高炉 gāolú 熔炼 róngliàn

    - bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 抢修 qiǎngxiū 高炉 gāolú

    - công nhân đang sửa gấp lò cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高炉

  • volume volume

    - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • volume volume

    - 一炉 yīlú gāng 正在 zhèngzài 炼制 liànzhì

    - Một lò thép đang luyện chế.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 抢修 qiǎngxiū 高炉 gāolú

    - công nhân đang sửa gấp lò cao.

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn 火炉 huǒlú

    - Cô ấy sợ nhiệt độ cao, không dám lại gần lò sưởi.

  • volume volume

    - 矿石 kuàngshí gēn 焦炭 jiāotàn 一起 yìqǐ 放在 fàngzài 高炉 gāolú 熔炼 róngliàn

    - bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao