Đọc nhanh: 壁炉 (bích lô). Ý nghĩa là: lò sưởi trong tường. Ví dụ : - 她只有坐在壁炉前才感觉到暖和。 Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.. - 壁炉凸出在外,伸入房间。 Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.. - 他的肖像挂在壁炉的上方. Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
壁炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò sưởi trong tường
就着墙壁砌成的生火取暖的设备,内部上通烟囱
- 她 只有 坐在 壁炉 前才 感觉 到 暖和
- Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁炉
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 她 只有 坐在 壁炉 前才 感觉 到 暖和
- Cô ấy chỉ cảm thấy ấm áp khi ngồi trước lò sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
炉›