Đọc nhanh: 纬线 (vĩ tuyến). Ý nghĩa là: sợi ngang (trên hàng dệt), vĩ tuyến (đường song song với xích đạo); vĩ đạo. Ví dụ : - 跟纬线垂直的线叫做经线。 Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
纬线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợi ngang (trên hàng dệt)
纬纱或编织品上的横线
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
✪ 2. vĩ tuyến (đường song song với xích đạo); vĩ đạo
假定的沿地球表面跟赤道平行的线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纬线
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 赤道 是 零 纬线
- Xích đạo là vĩ tuyến 0 độ.
- 这块 布 的 纬线 很密
- Sợi ngang của miếng vải này rất dày.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纬›
线›