Đọc nhanh: 征西纪行 (chinh tây kỉ hành). Ý nghĩa là: Tên một tập trong TNDH tập đời Lê Thánh Tôn, chép các bài thơ chữ Hán, soạn trong khi nhà vua đi đánh Chiêm Thành vào các năm 1470-1471..
征西纪行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một tập trong TNDH tập đời Lê Thánh Tôn, chép các bài thơ chữ Hán, soạn trong khi nhà vua đi đánh Chiêm Thành vào các năm 1470-1471.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征西纪行
- 我 去过 西藏 旅行
- Tôi đã đi du lịch Tây Tạng.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 扈从 大帅 西征
- hộ tống đại soái tây chinh.
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 她 认为 偷东西 是 可耻 的 行为
- Cô ấy cho rằng ăn cắp là hành vi đáng xấu hổ.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
纪›
行›
西›