Đọc nhanh: 纪录片导演 (kỷ lục phiến đạo diễn). Ý nghĩa là: Đạo diễn phim tài liệu.
纪录片导演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đạo diễn phim tài liệu
纪录片导演,是纪录片创作的核心和创作的组织者、领导者,也是用镜头画面和声音完成对现实的描述,并作出有创意性的安排的主要责任人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪录片导演
- 有人 看 那部 韩战 纪录片 吗 ? 有
- Có ai đã xem phim tài liệu đó về Chiến tranh Triều Tiên không?
- 这个 事件 被 改编 成 纪录片
- Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 执导 过 不少 优秀 影片
- ông ấy là đạo diễn của nhiều bộ phim ưu tú.
- 他 导演 了 多部 影片
- Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
录›
演›
片›
纪›