Đọc nhanh: 约西亚 (ước tây á). Ý nghĩa là: Josiah hay Yoshiyahu (649-609 TCN), một vị vua của Judah (Do Thái giáo).
约西亚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Josiah hay Yoshiyahu (649-609 TCN), một vị vua của Judah (Do Thái giáo)
Josiah or Yoshiyahu (649-609 BC), a king of Judah (Judaism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约西亚
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他们 在 西 佛吉尼亚
- Họ ở Tây Virginia.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
约›
西›