Đọc nhanh: 约言 (ước ngôn). Ý nghĩa là: lời hẹn; lời hứa. Ví dụ : - 遵守约言 giữ đúng lời hẹn. - 违背约言 sai hẹn; sai lời hẹn
约言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hẹn; lời hứa
约定的话
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约言
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 她 总是 践约 , 从不 食言
- Cô ấy là người luôn nói được làm được.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 用 理智 规约 言行
- dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
约›
言›