Đọc nhanh: 红遍 (hồng biến). Ý nghĩa là: Nổi tiếng; phổ biến. Ví dụ : - 红遍全越南 Nổi tiếng khắp Việt Nam
红遍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nổi tiếng; phổ biến
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红遍
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
遍›