Đọc nhanh: 红烧 (hồng thiếu). Ý nghĩa là: kho (nấu ăn). Ví dụ : - 我今天红烧了一条鱼。 Hôm nay tôi đã kho một con cá.. - 昨天我红烧了排骨。 Hôm qua tôi đã kho sườn.. - 我准备红烧鱼头。 Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
红烧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kho (nấu ăn)
一种烹调方法; 把肉; 鱼等加油; 糖略炒; 并加酱油等作料; 焖熟使成黑红色
- 我 今天 红烧 了 一条 鱼
- Hôm nay tôi đã kho một con cá.
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
红›