Đọc nhanh: 红烧肉 (hồng thiếu nhụ). Ý nghĩa là: thịt kho tàu; thịt lợn kho. Ví dụ : - 红烧肉的糖色不够。 Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.. - 如果做红烧肉,你必须放些八角。 Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.. - 我爸爸做的红烧肉,没有什么味道。 Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
红烧肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt kho tàu; thịt lợn kho
利用红烧的办法烹调的猪肉
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧肉
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烧›
红›
⺼›
肉›