Đọc nhanh: 现金保险箱 (hiện kim bảo hiểm tương). Ý nghĩa là: Hộp đựng tiền an toàn.
现金保险箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng tiền an toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金保险箱
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 我刚 发现 物理 治疗 没有 保险
- Chúng tôi vừa phát hiện ra rằng bảo hiểm sẽ không trả tiền cho vật lý trị liệu.
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
- 他 有 很多 现金
- Anh ấy có rất nhiều tiền mặt.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
现›
箱›
金›
险›