Đọc nhanh: 发红票 (phát hồng phiếu). Ý nghĩa là: Hoá đơn đỏ. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
发红票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoá đơn đỏ
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发红票
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 发票 上 没有 显示 金额
- Trên hóa đơn không hiển thị số tiền.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
票›
红›