红灯停 hóng dēng tíng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng đăng đình】

Đọc nhanh: 红灯停 (hồng đăng đình). Ý nghĩa là: Vạch đèn đỏ; dừng lại.

Ý Nghĩa của "红灯停" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

红灯停 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vạch đèn đỏ; dừng lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红灯停

  • volume volume

    - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • volume volume

    - zài 红绿灯 hónglǜdēng 处停 chùtíng le chē

    - anh ta dừng lại trước đèn giao thông.

  • volume volume

    - qǐng zài 红绿灯 hónglǜdēng qián 停车 tíngchē

    - Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.

  • volume volume

    - 司机 sījī zài 红绿灯 hónglǜdēng qián chē 停住 tíngzhù

    - bác tài dừng xe trước đèn giao thông.

  • volume volume

    - 车子 chēzi zài 红灯 hóngdēng shí 停止 tíngzhǐ le

    - Xe dừng lại khi đèn đỏ.

  • volume volume

    - 红灯 hóngdēng 亮起 liàngqǐ shí 司机 sījī 停车 tíngchē

    - Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi zài 红灯 hóngdēng qián 停下来 tíngxiàlai

    - Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.

  • - 红色 hóngsè de 交通灯 jiāotōngdēng 意味着 yìwèizhe 停车 tíngchē

    - Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao