Đọc nhanh: 红灯停 (hồng đăng đình). Ý nghĩa là: Vạch đèn đỏ; dừng lại.
红灯停 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vạch đèn đỏ; dừng lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红灯停
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 请 在 红绿灯 前 停车
- Vui lòng dừng xe trước đèn giao thông.
- 司机 在 红绿灯 前 把 车 停住
- bác tài dừng xe trước đèn giao thông.
- 车子 在 红灯 时 停止 了
- Xe dừng lại khi đèn đỏ.
- 红灯 亮起 时 , 司机 必 停车
- Khi đèn đỏ sáng, tài xế phải dừng xe.
- 我们 应该 在 红灯 前 停下来
- Chúng ta nên dừng trước đèn đỏ.
- 红色 的 交通灯 意味着 停车
- Đèn giao thông màu đỏ có nghĩa là dừng lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
灯›
红›