Đọc nhanh: 黄灯慢 (hoàng đăng mạn). Ý nghĩa là: Vạch đèn vàng; đi chậm.
黄灯慢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vạch đèn vàng; đi chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄灯慢
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 现在 是 黄灯 , 请 慢行
- Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
灯›
黄›