Đọc nhanh: 红楼梦 (hồng lâu mộng). Ý nghĩa là: Hồng Lâu Mộng (tiểu thuyết nổi tiếng thời Thanh, Trung Quốc). Ví dụ : - 一百二十回抄本《红楼梦》。 Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.. - 《红楼梦》研究专号。 số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.. - 《红楼梦》乃一代奇书。 "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
红楼梦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồng Lâu Mộng (tiểu thuyết nổi tiếng thời Thanh, Trung Quốc)
中国清代初期 (约1790年) 问世的长篇小说,又名《石头记》被广泛认为是中国最伟大的一部著作其前80回是以作者曹雪芹 (约1715-1763) 本人名义在他生前 开始流传,他死后将近30年又出现了包括后40回的全书关于后40回的真实作者,至今仍众说纷纭,没有 定论有的说是曹雪芹的好友高鹗,有的说是曹雪芹本人,而其遗稿被高鹗发现,略加修改而成全书以 贾、史、王、薛四大家族为背景,以贾宝玉及其表妹林黛玉的爱情为主题,描述贾家荣、宁二府由盛到衰 的过程,以及中国上层家族成员及其众多奴仆和丫环的日常生活豪华、淫逸、礼节、明争暗斗的细节, 文字极其生动、优美
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 《 红楼梦 》 研究 专号
- số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红楼梦
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 《 红楼梦 》 研究 专号
- số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
楼›
红›