Đọc nhanh: 红树林 (hồng thụ lâm). Ý nghĩa là: rừng ngập mặn hoặc đầm lầy.
红树林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng ngập mặn hoặc đầm lầy
mangrove forest or swamp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红树林
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 敌人 在 树林 里 伏兵
- Kẻ địch mai phục trong rừng.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 它们 在 树林 中 奋飞
- Chúng bay trong rừng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
树›
红›