Đọc nhanh: 红客 (hồng khách). Ý nghĩa là: "honker", hacker Trung Quốc được thúc đẩy bởi lòng yêu nước, sử dụng các kỹ năng của mình để bảo vệ các mạng trong nước và làm việc vì lợi ích quốc gia.
红客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "honker", hacker Trung Quốc được thúc đẩy bởi lòng yêu nước, sử dụng các kỹ năng của mình để bảo vệ các mạng trong nước và làm việc vì lợi ích quốc gia
"honker", Chinese hacker motivated by patriotism, using one's skills to protect domestic networks and work in national interest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红客
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
红›