红场 hóng chǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hồng trường】

Đọc nhanh: 红场 (hồng trường). Ý nghĩa là: quảng trường Đỏ (thuộc Nga), hồng trường.

Ý Nghĩa của "红场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quảng trường Đỏ (thuộc Nga)

俄罗斯首都莫斯科的中心广场在克里姆林宫的正东面

✪ 2. hồng trường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红场

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 恶战 èzhàn

    - một trận ác chiến.

  • volume volume

    - 操场上 cāochǎngshàng 红旗飘飘 hóngqípiāopiāo

    - Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye shì 久经沙场 jiǔjīngshāchǎng de 老红军 lǎohóngjūn 战士 zhànshì

    - Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi

  • volume volume

    - 图书市场 túshūshìchǎng shàng 音像制品 yīnxiàngzhìpǐn 开始 kāishǐ 走红 zǒuhóng

    - trên thị trường tranh, sách những sản phẩm băng đĩa bán rất chạy.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 感冒 gǎnmào 使得 shǐde shàng 不了 bùliǎo bān

    - Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.

  • volume volume

    - 春节 chūnjié 市场 shìchǎng hěn 红火 hónghuǒ

    - Chợ Tết rất náo nhiệt.

  • - 红土 hóngtǔ 球场 qiúchǎng de 比赛 bǐsài 需要 xūyào 球员 qiúyuán 更好 gènghǎo de 体力 tǐlì 耐力 nàilì

    - Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao