红叶 hóngyè
volume volume

Từ hán việt: 【hồng hiệp】

Đọc nhanh: 红叶 (hồng hiệp). Ý nghĩa là: lá đỏ (vào mùa thu lá của một số cây như cây phong biến thành màu đỏ.); hồng diệp. Ví dụ : - 香山红叶是北京最浓最浓的秋色。 Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.

Ý Nghĩa của "红叶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

红叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lá đỏ (vào mùa thu lá của một số cây như cây phong biến thành màu đỏ.); hồng diệp

枫树、黄栌、槭树等的叶子秋天变成红色,叫红叶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 红叶 hóngyè shì 北京 běijīng zuì nóng zuì nóng de 秋色 qiūsè

    - Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红叶

  • volume volume

    - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • volume volume

    - 红花 hónghuā pèi 绿叶 lǜyè

    - Hoa đỏ điểm lá xanh.

  • volume volume

    - 叶子 yèzi dōu hóng le

    - Lá cây đều đỏ hết rồi.

  • volume volume

    - 绿叶 lǜyè 红花 hónghuā chèn 更好 gènghǎo kàn le

    - lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.

  • volume volume

    - 香山 xiāngshān 红叶 hóngyè shì 北京 běijīng zuì nóng zuì nóng de 秋色 qiūsè

    - Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 枫树 fēngshù de 叶子 yèzi 已经 yǐjīng 变红 biànhóng le

    - Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 一片 yīpiàn 红色 hóngsè de 叶子 yèzi

    - Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.

  • volume volume

    - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao