Đọc nhanh: 红衣主教 (hồng y chủ giáo). Ý nghĩa là: hồng y giáo chủ; giáo chủ hồng y.
红衣主教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng y giáo chủ; giáo chủ hồng y
天主教中由教皇任命仅次于教皇的高级教士,作为红衣主教院的成员兼助教皇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红衣主教
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 她 一 出生 就 受到 天主教 的 熏陶
- Cô ấy được truyền cảm hứng từ Công giáo từ khi còn bé.
- 大红 的 外衣 很 招眼
- áo khoác màu đỏ rất gây sự chú ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
教›
红›
衣›