Đọc nhanh: 红十字 (hồng thập tự). Ý nghĩa là: chữ thập đỏ, hồng thập tự. Ví dụ : - 他匿名向红十字捐了大笔钱。 Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
红十字 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chữ thập đỏ
Red Cross
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
✪ 2. hồng thập tự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红十字
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 每个 十字路口 都 有 红绿灯
- ở mỗi ngã tư đều có đèn giao thông.
- 十字架 是 基督教 的 象征
- Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
字›
红›