Đọc nhanh: 红五类 (hồng ngũ loại). Ý nghĩa là: “năm loại màu đỏ” (thuật ngữ Cách mạng Văn hóa), tức là nông dân nghèo và trung lưu, công nhân, chiến sĩ cách mạng, cán bộ cách mạng và liệt sĩ cách mạng.
红五类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. “năm loại màu đỏ” (thuật ngữ Cách mạng Văn hóa), tức là nông dân nghèo và trung lưu, công nhân, chiến sĩ cách mạng, cán bộ cách mạng và liệt sĩ cách mạng
the “five red categories” (Cultural Revolution term), i.e. poor and lower-middle peasants, workers, revolutionary soldiers, revolutionary cadres, and revolutionary martyrs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红五类
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
类›
红›