紾臂 zhěn bì
volume volume

Từ hán việt: 【chẩn tí】

Đọc nhanh: 紾臂 (chẩn tí). Ý nghĩa là: Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇Mạnh Tử 孟子: Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn..

Ý Nghĩa của "紾臂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紾臂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇Mạnh Tử 孟子: Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紾臂

  • volume volume

    - de 手臂 shǒubì hěn 有力 yǒulì

    - Cánh tay của cô ấy rất khỏe.

  • volume volume

    - de 十分 shífēn 纤细 xiānxì

    - Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.

  • volume volume

    - 枕着 zhěnzhe 手臂 shǒubì 休息 xiūxī

    - Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 青蛙 qīngwā de 善于 shànyú 跳跃 tiàoyuè

    - Chân trước của ếch giỏi nhảy.

  • volume volume

    - de 手臂 shǒubì 非常 fēicháng 疼痛 téngtòng

    - Cánh tay của anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù 母亲 mǔqīn de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.

  • volume volume

    - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.

  • volume volume

    - 展开 zhǎnkāi le 双臂 shuāngbì 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Cô ấy mở rộng hai cánh tay ôm chặt đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiǎn , Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn , Diễn , Khẩn
    • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VFOHH (女火人竹竹)
    • Bảng mã:U+7D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi , Bì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJB (尸十月)
    • Bảng mã:U+81C2
    • Tần suất sử dụng:Cao