Các biến thể (Dị thể) của 紾

  • Cách viết khác

    𥿜

  • Giản thể

    𬘝

Ý nghĩa của từ 紾 theo âm hán việt

紾 là gì? (Chẩn, Diễn, Khẩn). Bộ Mịch (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフノノノ). Ý nghĩa là: xoắn, vặn, Xoăn lại, xoắn, Vặn, chuyển, quay ngoặt lại, Xoăn lại, xoắn, Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. Từ ghép với : Vặn tay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xoắn, vặn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xoăn lại, xoắn
* Vặn, chuyển, quay ngoặt lại

- “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.

Trích: Mạnh Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Chuyển, dây xoăn lại.
  • Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực (Mạnh Tử ) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
  • Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vặn

- Vặn tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xoăn lại, xoắn
* Vặn, chuyển, quay ngoặt lại

- “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” (Cáo tử hạ ) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.

Trích: Mạnh Tử

Từ điển Thiều Chửu

  • Chuyển, dây xoăn lại.
  • Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực (Mạnh Tử ) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
  • Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
Âm:

Khẩn

Từ điển Thiều Chửu

Từ ghép với 紾