Đọc nhanh: 累心 (luỹ tâm). Ý nghĩa là: đánh thuế (tinh thần hoặc cảm xúc).
累心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thuế (tinh thần hoặc cảm xúc)
taxing (mentally or emotionally)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累心
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 操心 受累 , 少活 三岁
- tinh thần lo lắng mệt mõi, tổn thọ ba năm
- 她 担心 自己 会 拖累 家人
- Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.
- 学习 太累 让 我 烦心 了
- Học hành quá mệt làm tôi phiền lòng.
- 她 工作 太累 , 我 心疼 她
- Cô ấy làm việc quá mệt, tôi đau lòng vì cô ấy.
- 看 把 您 累成 那个 样子 , 叫 我 心里 怎么 过得去 呢
- nhìn thấy bộ dạng mệt mỏi của ông như vậy, bảo tôi yên tâm làm sao được đây?
- 最近 忙 得 不可开交 , 我 有点 心累 !
- Dạo này bận rộn đến nỗi không thể nghỉ ngơi, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
- 你 看起来 有点累 , 开心 点 , 放松 一下
- Bạn trông có vẻ mệt, vui lên chút, thư giãn một chút đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
累›