Đọc nhanh: 累丑 (luỹ sửu). Ý nghĩa là: Làm nhiều mệt quá bị xấu đi.
累丑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm nhiều mệt quá bị xấu đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累丑
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
累›