Đọc nhanh: 紫苏菜 (tử tô thái). Ý nghĩa là: rau tía tô.
紫苏菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau tía tô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫苏菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 紫苏 香气 很 迷人
- Hương thơm của tía tô rất quyến rũ.
- 紫苏叶 泡水 对于 风寒 感冒
- Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
苏›
菜›